Nhận dạng 2019-nCoV/SARS-CoV-2 với mồi và mẫu dò theo CDC US
Liên hệ để báo giá
Nhận dạng 2019-nCoV/SARS-CoV-2 với mồi và mẫu dò theo CDC US
- Primers và probes theo chuẩn CDC US
- Hãng Genewiz
- Bao gồm 08 primer và 04 mẫu dò:
Nhận dạng 2019-nCoV/SARS-CoV-2 với mồi và mẫu dò theo CDC US
Trên Thế giới, các nhà khoa học đang làm việc không mệt mỏi để mô tả và hiểu các cơ chế của coronavirus mới (2019-nCoV / SARS-CoV-2).
Sự hợp tác toàn cầu chưa từng có của các nhà khoa học và các tổ chức đã dẫn đến sự giải trình tự bộ gen virut, cuối cùng dẫn đến sự phát triển các xét nghiệm dựa trên phản ứng chuỗi polymerase để xác định nhanh virus ở người nhiễm bệnh
GENEWIZ vẫn cam kết thúc đẩy nghiên cứu xung quanh ổ dịch với các giải pháp độc đáo của chúng tôi. Các nhà khoa học hiện có thể đặt hàng mồi và thăm dò được phê duyệt bởi Trung tâm Kiểm soát và Phòng ngừa dịch bệnh (CDC), Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) và chính phủ Trung Quốc để xác định nhanh chóng virus.
Nguồn | Primer ID | Mô tả | Sequence (5′ – 3′) | 5′ Modification | 3′ Modification |
US CDC | 2019-nCoV_N1-F | 2019-nCoV_N1 Forward Primer | GACCCCAAAATCAGCGAAAT | ||
2019-nCoV_N1-R | 2019-nCoV_N1 Reverse Primer | TCTGGTTACTGCCAGTTGAATCTG | |||
2019-nCoV_N1-P | 2019-nCoV_N1 Probe | ACCCCGCATTACGTTTGGTGGACC | 5′-FAM | 3′-BHQ1 | |
2019-nCoV_N2-F | 2019-nCoV_N2 Forward Primer | TTACAAACATTGGCCGCAAA | |||
2019-nCoV_N2-R | 2019-nCoV_N2 Reverse Primer | GCGCGACATTCCGAAGAA | |||
2019-nCoV_N2-P | 2019-nCoV_N2 Probe | ACAATTTGCCCCCAGCGCTTCAG | 5′-FAM | 3′-BHQ1 | |
2019-nCoV_N3-F | 2019-nCoV_N3 Forward Primer | GGGAGCCTTGAATACACCAAAA | |||
2019-nCoV_N3-R | 2019-nCoV_N3 Reverse Primer | TGTAGCACGATTGCAGCATTG | |||
2019-nCoV_N3-P | 2019-nCoV_N3 Probe | AYCACATTGGCACCCGCAATCCTG | 5′-FAM | 3′-BHQ1 | |
RP-F | RNAse P Forward Primer | AGATTTGGACCTGCGAGCG | |||
RP-R | RNAse P Reverse Primer | GAGCGGCTGTCTCCACAAGT | |||
RP-P | RNAse P Probe | TTCTGACCTGAAGGCTCTGCGCG | 5′-FAM | 3′-BHQ1 | |
WHO | RdRP_SARSr-F2 | RdRP gene | GTGARATGGTCATGTGTGGCGG | ||
RdRP_SARSr-R1 | CARATGTTAAASACACTATTAGCATA | ||||
RdRP_SARSr-P2 | CAGGTGGAACCTCATCAGGAGATGC | 5′-FAM | 3′-BHQ1 | ||
Primer RdRP_SARSr-F2 | GTGARATGGTCATGTGTGGCGG | ||||
Primer RdRP_SARSr-R1 | CARATGTTAAASACACTATTAGCATA | ||||
Probe RdRP_SARSr-P1 | CCAGGTGGWACRTCATCMGGTGATGC | 5′-FAM | 3′-BHQ1 | ||
E_Sarbeco_F1 | E gene | ACAGGTACGTTAATAGTTAATAGCGT | |||
E_Sarbeco_R2 | ATATTGCAGCAGTACGCACACA | ||||
E_Sarbeco_P1 | ACACTAGCCATCCTTACTGCGCTTCG | 5′-FAM | 3′-BHQ1 | ||
CDC Trung Quốc | 2019-nCoV-OFP | CCCTGTGGGTTTTACACTTAA | |||
2019-nCoV-ORP | ORF1ab | ACGATTGTGCATCAGCTGA | |||
2019-nCoV-OP | CCGTCTGCGGTATGTGGAAAGGTTATGG | 5′-FAM | 3′-BHQ1 | ||
2019-nCoV-NFP | GGGGAACTTCTCCTGCTAGAAT | ||||
2019-nCoV-NRP | Nucleoprotein-protein N | CAGACATTTTGCTCTCAAGCTG | |||
2019-nCoV-NP | TTGCTGCTGCTTGACAGATT |
Để hiểu rõ hơn về bản chất của xét nghiệm. Mời bạn đọc thêm về nguyên lý xét nghiệm SARS-CoV-2
Sản phẩm tương tự
Không có bình luận nào
đánh giá nào
Chưa có đánh giá nào.