So sánh bảng giá môi trường MS
Môi trường MS Murashige & Skoog medium) là một môi trường thông dụng trong nuôi cấy mô thực vật. MS được sáng chế bởi ông Toshio Murashige và Skoog Folke K. vào năm 1962 trong quá trình tìm kiếm chất sinh trưởng mới của Murashige.
Trong nuôi cấy sản xuất thì vấn đề chi phí rất quan trọng. Do đó, SBC SCIENTIFIC sẽ đưa ra 2 bảng so sánh giá thành giữa môi trường MS pha sẵn Duchefa so với môi trường MS đơn lẻ của Duchefa; Môi trường MS pha sẵn Duchefa so với môi trường MS đơn lẻ của Trung quốc.
Bảng so sánh giữa môi trường MS tích hợp Duchefa Vs. môi trường MS riêng lẻ Duchefa
STT | Tên thành phần | Quy cách | Giá MS pha lẻ Duchefa | Môi trường MS pha sẵn Duchefa |
1 | CoCl2.6H2O | 25G | 1,200,000 | Tổng hợp các thành phần, quy cách pha cho 50L môi trường |
2 | CuSO4.5H2O | 250G | 850,000 | |
3 | FeNaEDTA | 250G | 1,350,000 | |
4 | H3BO3 | 1KG | 900,000 | |
5 | KI | 100G | 910,000 | |
6 | MnSO4.H2O | 250G | 900,000 | |
7 | Na2MoO4.2H2O | 25G | 2,200,000 | |
8 | ZnSO4.7H2O | 500G | 850,000 | |
9 | CaCl2.2H2O | 1KG | 850,000 | |
10 | KH2PO4 | 1KG | 1,000,000 | |
11 | KNO3 | 1KG | 1,200,000 | |
12 | MgSO4 | 1KG | 750,000 | |
13 | NH4NO3 | 1KGG | 1,400,000 | |
14 | Glycine | 1KG | 1,600,000 | |
15 | myo-Inositol | 100G | 1,450,000 | |
16 | Nicotinic acid | 100G | 650,000 | |
17 | Pyridoxine HCl | 100G | 1,300,000 | |
18 | Thiamine HCl | 100G | 1,350,000 | |
So sánh giá tổng | 20,710,000 VND | 1,650,000 VND |
Bảng so sánh giữa môi trường MS tích hợp Duchefa Vs. môi trường MS riêng lẻ Trung quôc
STT | Tên thành phần | Quy cách | Giá MS pha lẻ TQ | Môi trường MS pha sẵn Duchefa |
1 | CoCl2.6H2O | 100G | 180,000 | Tổng hợp các thành phần, quy cách pha cho 50L môi trường |
2 | CuSO4.5H2O | 500G | 150,000 | |
3 | FeNaEDTA (Duchefa) | 250G | 1,350,000 | |
4 | H3BO3 | 1KG | 240,000 | |
5 | KI | 500G | 950,000 | |
6 | MnSO4.H2O | 500G | 150,000 | |
7 | Na2MoO4.2H2O | 500G | 1,200,000 | |
8 | ZnSO4.7H2O | 500G | 100,000 | |
9 | CaCl2.2H2O | 1KG | 190,000 | |
10 | KH2PO4 | 1KG | 190,000 | |
11 | KNO3 | 500G | 350,000 | |
12 | MgSO4 | 1KG | 170,000 | |
13 | NH4NO3 | 500G | 350,000 | |
14 | Glycine | 500G | 750,000 | |
15 | myo-Inositol(Duchefa) | 100G | 1,450,000 | |
16 | Nicotinic acid | 100G | 550,000 | |
17 | Pyridoxine HCl (Duchefa) | 100G | 1,300,000 | |
18 | Thiamine HCl (Duchefa) | 100G | 1,350,000 | |
So sánh giá tổng | 10,970,000 VNĐ | 1,650,000 VND |
Từ bảng so sánh trên, nhà nghiên cứu, sản xuất có thể đưa ra quyết định đầu tư phù hợp với mình. Đây chỉ là môi trường cơ bản trong nuôi cấy mô, ngoài ra còn rất nhiều môi trường pha sẵn tích hợp khác như gamborg B5, Knudson C Orchid, White medium, Chu medium, Vacin went….
Acid mạnh nhất Thế giới (Fluoroantimonic acid)
Acid mạnh nhất Thế giới Fluoroantimonic acid ( hãng […]
Th1
[Thuyết minh] Cuộc chiến kinh hoàng giữa bầy kiến và tổ mối
Cuộc chiến nãy lửa giữa bầy kiến và đàn […]
Th3
Chuyện gì xảy ra nếu virus phòng lab thoát ra ngoài?
Từ những năm 1970, các nhà nghiên cứu đã tạo ra các siêu vi khuẩn. […]
Th9
Máy làm giàu oxy hoạt động như thế nào
Video Cơ chế hoạt động của máy làm giàu oxy : Nó làm giàu oxy […]
1 Các bình luận
Th8
Hành vi tàn nhẫn của bọ ngựa cái
Dù bị bọ ngựa cái to lớn hơn ăn thịt, con đực vẫn kịp hoàn […]
Th10
Loài kiến chuyên bắt cóc loài khác và tẩy não chúng để làm nô lệ
Loài kiến này chuyên bắt cóc loài khác để làm nô lệ và phục dịch […]
Th7
MSG là gì? Bột ngọt có thực sự ảnh hưởng xấu đến bạn?
MSG là tên viết tắt của monosodium glutamate hay còn gọi là bột ngọt, là […]
Th9