Hóa chất Duchefa Biochemie- Hóa chất nuôi cấy mô thực vật
Về hãng hóa chất Duchefa- Hóa chất nuôi cấy mô thực vật
Hãng hóa chất Duchefa Biochemie thuộc về tập đoàn hóa chất của Hà Lan. Hãng Duchefa chuyên về hóa chất nuôi cấy mô thực vật và môi trường nuôi cấy vi sinh. Duchefa Biochemie là công ty con của Duchefa Farma ( công ty chuyên sản xuất dược phẩm cho người).
Các sản phẩm của hóa chất Duchefa Biochemie cung cấp bao gồm: môi trường, dụng cụ nuôi cấy mô thực vật, hormone sinh trưởng, kháng sinh, gel, chất nền, hóa chất cho sinh học phân tử thực vật, kiểm tra bệnh cho hạt giống và cây giống. Các sản phẩm chuyên về cấy mô có hơn 450 loại khác nhau với các quy cách đóng gói đa dạng.
Các sản phẩm chính của Duchefa-Biochemie
Kháng sinh/ selective agents:
5-FLUORO OROTIC ACID (5-FOA)
CAS number 703-95-7( code: F0176)
Molecular weight C5H3FN2O4 = 174.1
Assay > 98 %
6-MERCAPTOPURINE MONOHYDRATE
CAS number 6112-76-1( code: M0129)
Molecular weight C5H4N4S.H2O = 170.2
Assay > 96 %
8-HYDROXYQUINOLINE
CAS number 148-24-3( code: H0168)
Molecular weight C9H7NO = 145.2
Assay > 99 %
ACYCLOVIR
CAS number 59277-89-3( code: A01830
Molecular weight C8H11N5O3 = 225.2
A0101.0010 Amoxycillin trihydrate
A0101.0025 Amoxycillin trihydrate
A0103.0005 Amphotericin B
A0103.0010 Amphotericin B
A0104.0005 Ampicillin sodium
A0104.0010 Ampicillin sodium
A0104.0025 Ampicillin sodium
A0156.0250 Atrazine
A0164.0005 Apramycin sulphate
A0164.0010 Apramycin sulphate
A0164.0025 Apramycin sulphate
A0183.1000 Acyclovir
A0185.0250 Amiprophos methyl
A0185.1000 Amiprophos methyl
A0189.0002 Amoxycillin sodium / Clavulanate potassium
A0189.0010 Amoxycillin sodium / Clavulanate potassium
A0189.0025 Amoxycillin sodium / Clavulanate potassium
Các loại điều hòa sinh trưởng thực vât:
Các loại hormone nhóm auxin, cytokinins, gibberelins,
A0941.0100 Absisic acid (S-ABA)
B0904.0001 6-Benzylaminopurine (6-BAP)
G0907.0001 Gibberellic acid A3
G0907.0005 Gibberellic acid A3
G0938.0250 Gibberellic acid 4+7
G0938.1000 Gibberellic acid 4+7
I0901.0005 Indole-3-acetic acid (IAA)
K0905.0001 Kinetin
N0903.0025 α-naphtalene acetic acid
Các loại môi trường nuôi cấy tích hơp
N0223.0001 Nitsch medium
M0219.0001 McCown Woody Plant medium
M0222.0010 Murashige & Skoog medium including vitamins
K0215.0001 Knudson C Orchid medium
M0231.0025 Murashige & Skoog medium including B5 vitamins
G0210.0001 Gamborg B5 medium including vitamins
Các môi trường chọn lọc:
B1713.1000 Bacteria Screening Medium 523
C1714.0500 Czapek Dox Broth, CDB
C5122.1000 mCS20ABN Medium
C5140.1000 CKTM Medium
D5128.1000 D2ANX Medium
F5123.1000 mFS Medium
K5120.1000 KBBC Medium
K5125.1000 mKM Medium
K5129.1000 KBZ Medium
K5165.1000 KB medium (King’s B Medium)
L1716.0100 Leifert & waites sterility test medium
Các vật tư nuôi cấy mô
Steri Vent High / 1 box containers & 1 box lids
2 box containers & 2 box lids
4 box containers & 4 box lids
6 box containers & 6 box lids
12 box containers & 12 box lids
Scalpel Handle, stainless steel, 18cm
Scalpel Handle ergonomic, stainless steel, 24cm
Scalpel Blades No. 10 / box 100 pcs (non sterile)
Scalpel Blades No. 11 / box 100 pcs (non sterile)
Chứng nhận ISO 9001
Thông tin liên hệ:
SBC Scientific
Hotline: 0945677929
Email: info@sbc-vietnam.com
Acid mạnh nhất Thế giới (Fluoroantimonic acid)
Acid mạnh nhất Thế giới Fluoroantimonic acid ( hãng […]
Th1
[Thuyết minh] Cuộc chiến kinh hoàng giữa bầy kiến và tổ mối
Cuộc chiến nãy lửa giữa bầy kiến và đàn […]
Th3
Quá trình vắt nọc của bọ cạp
Quá trình vắt nọc của bọ cạp được thực hiện bằng tay. Quá trình vận […]
1 Các bình luận
Th3
Cây ăn thịt nhanh nhất Thế giới
Cây rong bladderwort tạo ra những chiếc bẫy có lực hút mạnh gấp 600 lần […]
Th2
Phản ứng hóa học này giúp nuôi sống cả Thế giới
Làm thế nào để chúng ta trồng trọt đủ nhanh để nuôi sống hàng tỷ […]
Th4
Cừu sừng lớn sa mạc dùng sừng đập vào xương rồng gai góc để ăn thân bên trong
Cừu sừng lớn sa mạc ăn một cây Xương rồng có gai (Ferocactus cylindraceus) vào […]
Th7
Page nay chuyen ve nuoi cay mo thuc vat, cam on cac ban da tu van nhiet tinh den vay